1A 2D 3D 4D
5A ( Viet dậy trễ, cho nên anh ấy ko thể bắt xe buýt)
6B ( câu tường thuật lùi thì)
7B
8B ( bài thi viết)
9A ( used to be V3/ed: mang nghĩa bi động)
10A ( tiền tệ)
11D ( câu hỏi đuôi: khẳng -> phủ)
12D ( câu cảm thán How adj +S+be!)
13B ( for +HTHT)
14A (wish lùi thì)
15C (lỗi thời)
16A ( learn by heart : học thuộc)
17B
18D (khu túc xá)
19B ( a dùng danh từ số ít)
20A (có chất lượng)