3, are given
⇒ Students chia số nhiều, to be given the rights to + V(inf): được trao quyền để lm j
4, evaluate
⇒ evaluate: đánh giá
5, enhance
⇒ enhance: nâng cao, phát triển
6, critical
⇒ Trước danh từ có thể là tính từ, critical thinking: tư duy phản biện
7, endanger
⇒ endanger: gây nguy hiểm
8, fair
⇒ fair feedback: phản hồi công bằng
9, performances
⇒ Sau tính từ sở hưu (their,our,my,...) là danh từ, their nên danh từ số nhiều.
10, are fired
⇒ to be fired: bị đuổi việc.
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---