`1.` saw
`→` last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + V_ed
`2.` Have you ever met
`→` ever : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?
`3.` were you
`→` last weekend : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : Wh- Question + was/were + S ?
`4.` Have you seen
`→` Sự việc gặp Kathleen xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn để lại kết quả ở hiện tại nên ta chia ở thì hiện tại hoàn thành.
`-` Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?
`5.` didn't go
`→` last year : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + didn't + V nguyên thể
`6.` have bought
`→` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`7.` did you do
`→` last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : Wh-Question + did + S + V nguyên thể ?
`8.` has repaired
`→` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`9.` lived
`→` from 1890 to 1976 (thời gian xảy ra trong quá khứ ) : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + V_ed
`10.` hasn't found
`→` Sự việc Granny không tìm thấy kính bơi của cô ấy xảy ra trong quá khứ và hiện tại cô ấy vẫn chưa tìm ra nó `⇒` hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has not + VPII
`11.` did you buy
`→` Tạm dịch : Bạn đã mua cái laptop ở đâu ? ( Sự việc mua cái laptop xảy ra trong quá khứ )
`-` Cấu trúc : Wh-Question + did + S + V nguyên mẫu ?
`12.` have painted
`→` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`13.` did you get
`→` last night : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : Wh-Question + did + S + V nguyên mẫu ?
`14.` has arrived
`→` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`15.` has been
`→` Sự việc thời tiết tốt xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại thời tiết vẫn tốt `⇒` hiện tại hoàn thành
`→` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`16.` finished
`→` yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + V_ed
`17.` has gone
`→` Sự việc Sue không có ở đây, cô ấy đã đi ra ngoài nhưng hiện tại cô ấy vẫn chưa về `⇒` hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`18.` wasn't
`→` last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + was/were not
`19.` have been
`→` twice : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`20.` lived
`→` Sự việc Brian sống ở Anh đến năm 14 tuổi và hiện tại anh ấy không sống ở đó nữa `⇒` quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + V_ed