Câu 1: DD H2SO4 tác dụng được với dãy các chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3, Ba(NO3)2, Mg, Fe3O4 C. CuO, Ag, Na2SO3, SO3
B. NaOH, CuO, SO3, Na2CO3 D. Fe(OH)3, Cu, Mg, BaCl2
Câu 2. Thuốc thử dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat là.
A. KCl B. MgCl2 C. CaCl2 D. BaCl2
Câu 3. Chỉ dùng mỗi quỳ tím có thể nhận biết được các dãy dd chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl C. HCl, Na2SO4, NaCl, H2SO4
B. Na2SO4, HCl, NaCl, H2SO4 D. H2SO4, HCl, BaCl2, Na2SO4
Câu 4: Cách nào sau đây phù hợp khi pha loãng H2SO4 đặc.
A. Cho từ từ H2SO4 đặc vào nước khuấy nhẹ.
B. Cho từ từ nước vào H2SO4 đặc khuấy nhẹ.
C. Đổ thật nhanh H2SO4 đặc vào nước
D. Đổ thật nhanh nước vào H2SO4 đặc
Câu 5: Khi thực hiện TN nghiên cứu phản ứng của H2SO4 đặc với Cu trong ống nghiệm, sau khi kết thúc TN, ta phải
nút miệng ống nghiệm bằng bông tẩm dd chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. AgNO3 D. NaOH
Câu 6: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3
Câu 7: Cho 1,18 g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng với dd HCl dư, thu được 672ml khí H2(đktc). Thành phần phần trăm
theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là.
A. 54,24% B. 89,17% C. 79,36% D.19,00%
Câu 8. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu đỏ mất dần C. Màu đỏ từ từ xuất hiện
B. Không có sự thay đổi màu D. Màu xanh từ từ xuất hiện
Câu 9. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta
thấy màu giấy quì:
A. Màu đỏ không thay đổi C. Màu xanh không đổi
B. Màu đỏ chuyển sang dần màu xanh D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ
Câu 10. Cho 300 mol dung dịch HCl 1M vào 300 mol dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung
dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
A. Màu xanh. B. Không đổi màu C. Màu đỏ D. Màu vàng nhạt
Câu 11. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z.
Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không màu D. Màu tím
Câu 12. Cho phản ứng hoá học sau.
BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2 . X và Y lần lượt là:
A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2
Câu 13. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản
ứng làm quì tím chuyển sang:
A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu
Câu 14. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 15. Thuốc thử dùng để nhận biết: HNO3; Ba(OH)2; NaCl; NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
là:
A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3
C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2