1, score - grade - mark
→ Low score-grade-mark: điểm thấp
2, urban
→ urban areas: khu đô thị
3, optimistic
→ Sau very là tính từ, optimistic: lạc quan
4, Human/ human beings
→ Human/ human beings: nhân loại; con người
5, remote
→ Trước danh từ có thể là tính từ, remote area: vùng sâu xa
6, donates
→ donate sth: quyên góp cái j đó
7, optimists
→ Optimists (n.): người lạc quan
8, calculus
→ (good) at calculus: (giỏi) về việc tính toán
9, rural areas
→ Vì có in villages nên là rural area: vùng nông thôn
10, population
→ dense population: dân số dày đặc
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---