1. Home robot do housework (Robot nhà thì làm việc nhà )
2. Robot teaching educate children (Robot dạy học thì sẽ giáo dục những đứa trẻ)
3. Doctor robot taking care of people’s health ( Robot bác sĩ sẽ chăm sóc sức khỏe của mọi người)
4. Building robot build types of construction works (Robot xây dựng sẽ xây dựng lên các loại công trình )
5. Space robot explore the space (Robot không gian sẽ khám phá không gian)
6. Worker robot work in factory (Robot công nhân sẽ làm việc trong nhà máy)
7. teaching robot work at schools or at home (Robot dạy học thì sẽ dạy ở trường hoặc ở nhà)
8. Home robot work at home (Robot nhà thì làm việc nhà)
9. Doctor robot work at hospital (Robot bác sĩ thì làm việc ở bệnh viện)
10 . Duilding robot work at construction site (Robot xây dựng thì làm việc ở công trường )
*Các từ gạch chân là các từ keywords để căn cứ chọn từ .*