16. B spread: lây lan, lan tràn
17. B.mine: của tôi (đại từ)
18. C is being repared: đang được sửa chữa ( bị động ht tiếp diễn )
19. C must not be left: không được bị bỏ lại ( bị động modal verbs )
20. B cleaned ( với bị động, động từ luôn để dạng qk phân từ )
21. A. do-> does ( phải là hiện tại đơn. Dấu hiệu "every saturday evening" )
22. D. two -> second ( tầng "thứ hai" => phải là số thứ tự chứ kp số đếm => dùng second thay cho two )
23. C. among -> between: ở giữa
24. C. It's -> Its: của nó (đại từ) ( còn "It's" nghĩa là "nó là" )
25. B live -> lives ( chủ ngữ "uncle" là ngôi thứ 3 số ít -> chia động từ= cách thêm s/es )
Chúc em học tốt nhé! Nếu có thể thì cho chị câu trả lời hay nhất ạ! ^^