Kim loại không khử được nước dù ở nhiệt độ cao là:A.Ag B.Mg C.Fe D.Na
Tiến hành thí nghiệm sau:(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng(5) Điện phân dung dịch KNO3Các thí nghiệm tạo thành kim loại là:A.(3); (5); (4) B.(2) và (3) C.(1); (5) và (2) D.(1) và (4)
Trong các phát biểu sau:(1) Giống như H2SO4, H2Cr2O4 cũng rất bền(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3(3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu tương ứng.(4) Muối Cr(III) có cả tính oxi hóa và tính khử(5) CrO3 là một oxit bazoCác phát biểu đúng là:A.(1); (2) và (5) B.(1); (3) và (4) C.(2) và (5) D.(3) và (4)
Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?A.Pb, Na2SO4, NaOH B.Zn, Na2SO4, K2Cr2O7 C.Ni, NaNO3, K2Cr2O7 D.Ag, NaNO3, NaOH
Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái khí?A.Anilin B.Glyxin C.Tristearin D.Metylamin
Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử?A.Metylamoni clorua B.Glu - gly - gly C.Lysin D.Tơ nitron
Cho các kim loại Cu, Fe, Ag, Zn lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất phản ứng với nhau là:A.7B.8C.6D.5
Hợp chất H2N - CH2 - COOH phản ứng được với những chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl; (3) C2H5OH; (4) HNO2?A.(2); (3) và (4) B.(1); (2); (4) C.(1); (2); (3); (4) D.(1); (2); (3)
Để thu được Poli (vinyl ancol) người ta tiến hành?A.Thủy phân tơ nilo - 6,6 B.Thủy phân poli (vinyl axetat) C.Trùng ngưng glyxin D.Trùng hợp ancol vinylic
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?A.Phenyl amin B.Đimetyl amin C.Metyl amin D.Trimetyl amin
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến