Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với các điện cực trơ, thời gian điện phân là 14 phút 15 giây, cường độ dòng điện không đổi là 0,8 A (H = 100%). Khối lượng catot tăng lên là:A.0,7655 gam B.0,6486 gam C.1,0800 gam D.0,9724 gam
Chất X phản ứng được với HCl, chất X phản ứng được với Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:A.Cu(NO3)2 B.K2SO4 C.NaCl D.NaHCO3
Ba hỗn hợp kim loại (1) Cu - Ag; (2) Cu - Al; (3) Cu - Mg. Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?A. HCl và NaOH B. HCl và Mg(NO3)2 C. HCl và AgNO3 D. HCl và Al(NO3)3
Kim loại không khử được nước dù ở nhiệt độ cao là:A.Ag B.Mg C.Fe D.Na
Tiến hành thí nghiệm sau:(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng(5) Điện phân dung dịch KNO3Các thí nghiệm tạo thành kim loại là:A.(3); (5); (4) B.(2) và (3) C.(1); (5) và (2) D.(1) và (4)
Trong các phát biểu sau:(1) Giống như H2SO4, H2Cr2O4 cũng rất bền(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3(3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu tương ứng.(4) Muối Cr(III) có cả tính oxi hóa và tính khử(5) CrO3 là một oxit bazoCác phát biểu đúng là:A.(1); (2) và (5) B.(1); (3) và (4) C.(2) và (5) D.(3) và (4)
Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?A.Pb, Na2SO4, NaOH B.Zn, Na2SO4, K2Cr2O7 C.Ni, NaNO3, K2Cr2O7 D.Ag, NaNO3, NaOH
Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái khí?A.Anilin B.Glyxin C.Tristearin D.Metylamin
Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử?A.Metylamoni clorua B.Glu - gly - gly C.Lysin D.Tơ nitron
Cho các kim loại Cu, Fe, Ag, Zn lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất phản ứng với nhau là:A.7B.8C.6D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến