Bài `4:`
`1`. was walking `->` am walking
`->` It is 10 am: dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc: S + is/am/are + Ving
`2`. already `->` yet
`->` yet: hiện tại hoàn thành dùng trong câu phủ định
`-` Cấu trúc: S + have/has + not + Vpp + yet
`3`. chair `->` chairs
`->` a lot of + N số nhiều
`4`. wasn't `->` weren't
`->` last weekend: quá khứ đơn, chủ ngữ "we" số nhiề dùng tobe "were" phủ định thêm "not"