a. Da Nang is more exciting than Hue.
b. Ninh Binh is smaller than Thanh Hoa.
c. Tam is thinner than Duong.
d. My house is better than their house.
e. This meat is more expensive than that one.
`\text{So sánh hơn vs tính từ ngắn}`
S + am/is/are + short - adj-er + than + O.
$\textit{Lưu ý: tính ừ tận cùng bằng 1 nguyên âm và 1 phụ âm, khi chuyển sang thể so sánh hơn, ta gấp đô phụ âm. VD: câu c, thin-thinner}`
`\text{So sánh hơn vs tính từ dài}`
S + am/is/are + more + long-adj + than + O.
$\text{Các tính từ bất quy tắt}$
good - better - best
bad/ ill - worse - worst
late - later - last (muộn hơn - cuối cùng/còn lại)
late - later - lastest (đến sau - mới nhất)
far - farther/ further - farthest - furthest
....