11. returned
- Yesterday là từ nhận biết của thì QKĐ
12. thought
- Vì phía sau chia thì QKĐ => Chia 'think 'ở dạng QK là 'thought'
13. went
- Yesterday là từ nhận biết của thì QKĐ
- Dạng QK của 'go' là 'went'
14. have driven
- For+khoảng thời gian ,là từ nhận biết của thì HTHT (trong câu này là: for 20 mins: trong 20 phút)
15. arrive, had been
- Vì nhà hàng kín chỗ trước khi chúng ta đến
=> Chia thì QKHT
- Cấu trúc thì QKHT:
(+) S+had+Ved/P2+...
(-) S+hadn't+Ved/P2+...
(?) Had+S+Ved/P2+...?
16. asked, had
- Câu này kể lại 1 h.động đã xảy ra trong QK nên chia thì QKĐ
- Mà trong câu có từ 'asked' và 'if'
=> Đây là câu Reported Speech loại Yes/No question
Cấu trúc:
S1+asked+O+if/whether+S2+V(lùi thì)
17. said
- Câu này kể lại 1 h.động đã xảy ra trong QK -> Chia thì QKĐ
18. told
- Kể lại 1 h.động đã xảy ra trong QK -> Chia thì QKĐ
- Câu này còn có cấu trúc Reported Speech loại mệnh lệnh:
S+told/asked(nói/bảo)+O+to inf/not to inf
19. walked
- Diễn tả 1 h.động đã xảy ra trong QK
=> Chia thì QKĐ
20. saw
- Trong câu có từ 'then' ý nói trong câu nhân vật đang kể về 1 h.động đã xảy ra trong Qk -> Chia thì QKĐ
~Chúc bạn học tốt~