5. Although I tried to persuade her , I didn’t succeed .
Dịch : Mặc dù tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng tôi đã không thành công.
6. Although we expected Nam to accept the job, he didn't.
Dịch : Mặc dù chúng tôi mong muốn Nam nhận việc nhưng anh ấy đã không làm.
8. Although we tried to invite him to the party, he didn't come.
Dịch : Mặc dù chúng tôi đã cố gắng mời anh ấy dự tiệc nhưng anh ấy không đến.
10. Although I enjoyed the holiday, I was glad to be back home.
Dịch : Mặc dù tôi rất thích kỳ nghỉ, nhưng tôi rất vui khi được trở về nhà.
Cấu trúc Although: mặc dù
Although+ S + V (chia theo thì thích hợp), S+V (chia theo thì thích hợp)
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ