Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được andehit.Công thức của X là :A.CH3COOCH3 B.CH3COOCH=CH2C. CH2=CHCOOOCH3 D.HCOOCH2CH=CH3
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X(chứa triglixerit của axit stearic và axit panmitic). Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí CO2 (dktc) và 5,22g H2O. Xà phòng hóa m gam X (hiệu suất 90%) thu được khối lượng glixerol là :A. 0,46g B.0,414g C.1,242g D.0,828g
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X :A.NaNO3 trong HCl B.H2SO4 loãng C.HNO3 loãng D.H2SO4 đặc nóng
Cho lòng trắng trứng vào dung dịch chứa Cu(OH)2 thấy :A.vàng B. tím C.đỏ D.xanh
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân :A. Saccarozo B.Tristearin C.Gly-Ala D.Glucozo
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g amin no đơn chức thấy thu được 2,24 lit khí N2 (dktc). Amin đó là :A. Metyl aminB.etylamin C.proylamin D.dimetylamin
Polime nào sau đây trong thành phần có nguyên tố N :A.Poliacrilonitrin B.Polietilen C.Poli(vinyl clorua)D.Polibutadien
Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường axit, trung hòa axit dư thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư / NH3 thu được a mol Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với b mol Br2. Mối quan hệ giữa a và b là :A.a = 2b B.b = 2a C. a = b D.a = 4b
Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là :A.BaCl2 B.Ba(OH)2 C.NaHSO4 D.NaOH
Cho phản ứng : aFe3O4 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2OVới a, b, c, d, e tối giản. Giá trị (a + b) là :A.31 B. 28C.5 D. 9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến