=>
1. improve
-> It is necessary/important that S (should) V
2. being invited
-> bị động without being V3/ed
3. will have finished
-> TLHT by the time HTĐ
4. didn't talk
-> would rather S V2/ed : muốn ai làm gì
5. cleaned
-> bị động have sth V3/ed
6. had won
-> as if + S had V3/ed (không có thật ở quá khứ)
7. being sent
-> forget being V3/ed : quên đã được
8. had forgotten
-> thì QKHT : hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
9. have met
-> several times (HTHT, S have/has V3/ed)
10. to welcome
-> be ready to V : sẵn sàng làm gì