6. D
required(adj) :được yêu cầu,bắt buộc(phân từ)
Giải thích: Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “examination”
Dịch :Tới những học sinh việt nam,bài kiểm tra bắt buộc để vào trường đại học rất khó
7. C
technologically (adv)
Dịch:Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi
mà trường học không được trang bị máy tính.
8. D
selection(n): sự lựa chọn
Dịch: Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục của Mỹ
10. A
compulsory: bắt buộc
Có thể thấy trong câu sau có cụm từ has to chỉ một việc làm mang tính bắt buộc =>Phải dùng từ compulsory.
Dịch: Quân đội là bắt buộc ở đất nước này. Mội người đàn ông đến tuổi 18 đều phải phục vụ trong quân ngũ hai năm.