II/ Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
1. C. fly => flew (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: on 12th April, 1961)
2. A. writes => wrote (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: in 1843)
3. A. asked => asks (Dấu hiệu thì hiện tại đơn: usually)
4. C. plan => are planning (Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: now)
5. B. comes => came (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: Last night)
6. C. went => go => (Dấu hiệu thì hiện tại đơn: always - every weekend)
7. C. are => have been (Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: for three years)
8. B. usually use => usually used (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: In the past)
9. C. is => was (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: last night)
10. B. will take => take (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: every year)
11. A. talked => have talked (Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: since)
12. C. attend => attended (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: last week)
13. B. is => was (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: yesterday)
14. A. didn't drink => hasn't drunk (Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: since)
15. B. has invited => invited (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: last weekend)
16. C. often distracted => often distracts (Dấu hiệu thì hiện tại đơn: often)
17. D. has already left => had already left (Dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành: Mệnh đề trước - already)
18. A. got up => gets up (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: every day)
19. A. didn't meet => hasn't met (Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: for a long time)
20. C. arrive => arrived (Dấu hiệu thì quá khứ đơn: yesterday morning)