TIẾNG ANH CÓ TỔNG CỘNG 12 THÌ NHA
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Lưu ý: Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những từ chỉ cảm giác, tri giác như: like (thích), need (cần), want (muốn), know (biết) , think (nghĩ), believe (nhớ)…
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
Dấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
Dấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…
Dấu hiệu nhận biết tương lai đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.Ex: If you don’t study hard, you will fail the exam. (Nếu bạn không học chăm chỉ, bạn sẽ trượt kỳ thi.)
Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…
Dấu hiệu nhận biết tương lai hoàn thành: Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
Dấu hiệu nhận biết tương lai hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHAAAAA^^
CHO MÌNH XIN CTLHN^^
MÌNH CẢM ƠN Ạ^^