1 She likes coffee, doesn't she ?
_ Tag question : Vế kể khẳng định => vế đuôi phủ định
_ Dịch : Cô ấy thích cà phê, phải không?
2 Her height is the same as mine
_ Cấu trúc : S1 + be + the same as + S2 : Cái gì giống cái gì
_ Dịch : Chiều cao của cô ấy bằng với tôi
3 They used to play computer games
_ Cấu trúc: used + to V : Đã từng làm gì
_ Họ từng chơi trò chơi máy tính
4 I have fewer stamps than him
_ So sánh hơn : S1 + V + adv + than + S2
_ Dịch : Tôi có ít tem hơn anh ấy
5 The English speaking club is organized once a month
_ Bị động : hiện tại đơn : S + is/am/are + PII (by.....)
_ Dịch : Câu lạc bộ nói tiếng Anh được tổ chức mỗi tháng một lần
6 This exercise is different from that exercise
_ Cấu trúc : S1 + be + different from + S2 : Cái gì khác với cái gì
_ Dịch : Bài tập này khác với bài tập đó