1. have bought
2. haven't planned ( DHNB là yet)
3. have just gone ( DHNB là just)
4. haven't finish
5. Have...learnt/learned
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
- Câu khẳng định: S + have/ has + PII.
chủ ngữ là I/ We/ You/ They + have
chủ ngữ là He/ She/ It + has
- Câu phủ định: S + haven’t/ hasn’t + PII.
- Câu nghi vấn: Have/Has + S + PII? - Yes, S + have/ has.
No, S + haven’t / hasn’t.
DHNB:
– just, recently, lately: gần đây, vừa mới
– already: rồi
– before: trước đây
– ever: đã từng
– never: chưa từng, không bao giờ
– yet: chưa (dùng cho câu phủ định và câu hỏi)
– for + N – quãng thời gian: trong khoảng
– since + N – mốc/điểm thời gian
– so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
– in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ