Ex 3.
1. Money is collected by John to help poor children. (Câu bị động thì HTĐ)
2. The window was opened silently by Ann. (Câu bị động thì QKĐ)
3. Our homework has been already done (by us). (Câu bị động thì HTHT)
4. Some questions will be asked him (by me). (Câu bị động thì TLĐ)
5. The picture can be brought home (by him). (Câu bị động của ĐT khiếm khuyết)
6. The pigs are being fed (by them). (Câu bị động thì HTTD)
7. The chair is not going to be repaired by William. (Câu bị động thì TL gần)
8. Could a bike be riden (by you) when you were 5? (Câu hỏi bị động của ĐT khiếm khuyết)
- Cấu trúc câu bị động của các thì có trong các câu trên:
+ Thì HTĐ:
Active: S+V(s/es)+...
Passive: S+am/is/are+Ved/P2+...
+ Thì QKĐ:
Active: S+Ved/V2+...
Passive: S+was/were+Ved/P2+...
+ Thì HTHT:
Active: S+have/has+Ved/P2+...
Passive: S+have/has+been+Ved/P2+...
+Thì TLĐ:
Active: S+will+V(bare inf)+...
Passive: S+will+ be+Ved/P2+...
+ ĐT khiếm khuyết:
Active: S+ĐTKK+V(bare inf)+...
Passive: S+ĐTKK+be+Ved/P2+...
+ Thì HTTD:
Active: S+am/is/are+V-ing+...
Passive: S+am/is/are+being+Ved/P2+...
+ Thì TL gần:
Active: S+am/is/are+going to+V(bare inf)+...
Passive: S+am/is/are+going to be+Ved/P2+...
~Chúc bạn học tốt~