The answer
1. My house is bigger than your house.
=> Your house is ____ smaller than my mine ____
* So sánh hơn với tính từ ngắn : S + V + tính từ + -er + than
Tạm dịch : Nhà của bạn ____ nhỏ hơn nhà của tôi ____
2. The black car is cheaper than the red car.
=> The red car ___ is more expensive than the black car ___
* So sánh hơn với tính từ dài : S + V + more + tính từ + than
Tạm dịch : Chiếc xe màu đỏ đắt tiền hơn chiếc xe màu đen
3. This film is more interesting than that one.
=> That film is ___ not as interesting as this film ___
Tạm dịch : Bộ phim đó ___ không thú vị bằng bộ phim này ___
* Òm.... giải thích giống câu 2 nha ♥
S + V + more + tính từ + than
4. My kitchen is smaller than yours.
=> Your kitchen ____ is bigger than my kitchen ____
* So sánh hơn với tính từ ngắn : S + V + tính từ + “-er” + than
Tạm dịch : Nhà bếp của bạn ____rộng hơn nha bếp của tôi____.
5. My grandmother is older than every one in my family.
=> My grandmother is the ___oldest people in my family___.
*So sánh hơn với tính từ ngắn : S + V + the + tính từ + -est
Tạm dịch : Bà của tôi là ___ người lớn tuổi nhất trong gia đình ___.
6. No one in my class is as tall as Tam.
=> Tam is the ___ tallest student in my class ___
Tạm dịch : Tâm là ___ học sinh cao nhất trong lớp của tôi ___
* Òm..... giải thích giống câu 5 nha ♥
S + V + the + tính từ + -est
7. I can't cook as well as my mother.
=> My mother can cook ___ better than I ___
Tạm dịch : Mẹ của tôi có thể nấu ăn giỏi hơn tôi.
* So sánh ngang bằng : Chũ ngữ + be + as + tính từ + as + Noun/ pronoun.
8. He does not play tennis as well as Jack.
=> Jack can ___ play tennis better than he ___.
* Òm.... câu này hình như cũng so sánh ngang bằng
Chủ ngữ + be + as + adj + as + Noun/ pronoun.
Tạm dịch : Jack có thể ___ chơi quần vợt giỏi hơn anh ấy ___.
9. I did not spend as much money as you.
=> You spent ___ more money than me ___.
Tạm dịch : Bạn đã tiêu nhiều tiền hơn tôi.
10. I don't think this book is expensive as it is.
=> This book is ___ more expensive than I think ___
Tạm dịch : Cuốn sách này đắt hơn tôi nghĩ.
11. He is the tallest boy in his class.
=> No one in ___ his class is taller than him ___
Tạm dịch : Không ai trong lớp học của anh ấy cao hơn anh ấy.
12. This is the most interesting film of all.
=> No other films are ___ as interesting as that film ___
Tạm dịch : Không có bộ phim nào thú vị bằng bộ phim đó
13. No cars in the world are more expensive than Japanese ones.
=> Japanese cars ___ is most expensive cars in the world ___
Tạm dịch : Ô tô của Nhật bản ___ là ô tô đắt nhất trên thế giới
14. This exercise is easier than that one.
=> That exercise is not ___ more difficult than this exercise ___
Tạm dịch : Bài tập đó không ___ khó hơn bài tập này ___
* So sánh hơn với tính từ dài : Chủ ngữ + V + more + tính từ + than
15. He drives more carefully than Jack does.
=> Jack ___ does not carefully as drives as he ___
* chủ ngữ + be + not + as + tính từ + as + Noun/ pronoun.
Tạm dịch : Jack ___ không cẩn thận khi lái xe bằng anh ấy ___
16. No one in the group plays better than he.
=> He can ___ plays the best in the group ___
Tạm dịch : Anh ấy có thể ___ chơi tốt nhất trong nhóm ___
17. No hotel in the city is as comfortable as this.
=> This hotel is the ___ most comfortable hotel in the city ___
Tạm dịch : Khách sạn này là ___ khách sạn thoải mái nhất ở trong thành phố ___
18. Other oceans in the world aren't as large as the Pacific one.
=> The Pacific Ocean is ___ the largest oceans in the world ___
Tạm dịch : Thái Bình Dương là ___ đại dương lớn nhất trên thế giới ___
* Pacific Ocean = Thái Bình Dương