1. has learnt (thì HTHT)
2. haven't eaten (thì HTHT)
3. has never driven (before là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
4. have known (since là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
5. haven't had (so far là dấu hiệu nhận biết thì HTHT))
6. have drunk ( diễn tả hành động đã xảy ra nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒ chia thì HTHT)
7. has lived (since là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
8. have you ever climbed (ever là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
9. haven't seen (for + khoảng thời gian là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
10. have forgotten (diễn tả hành động đã xảy ra ở QK nhưng hậu quả vẫn còn ở hiện tại⇒ chia thì HTHT)
11. has called ( diễn tả hành động đã xảy ra vài lần nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒ chia thì HTHT)
12. have arrested (the police chỉ lực lượng cảnh sát⇒chia số nhiều)
13. has seen ( diễn tả hành động đã xảy ra vài lần nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒ chia thì HTHT)
14. have you already read (already dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
15. haven't gone/have never been (before là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
#Muoi