$1.$ She has been in Grade 8 for 3 months.
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- for + khoảng thời gian.
$2.$ They were playing soccer at this time last week.
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
- "at + thời gian".
$3.$ She goes to Ha Noi every year.
- Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$4.$ I am going to visit my sister next week.
- Thì tương lai gần: S + tobe + going to + V.
- Diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch, chắc chắn hơn thì tương lai đơn.
$5.$ Mai will build a new house.
- Thì tương lai đơn: S + will + V