Phát biểu nào sau đây sai?A.Hàm lượng cacbon trong thép ít hơn trong gang.B.Nhôm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.C.Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.D.Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?A.Na. B.Al. C.Fe. D.Cu.
Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làA.1B.2C.3D.4
Hậu quả của đột biến mất đoạn NST là:A.I và IV.B.III và IV.C.II, III và IV.D.I, II và III.
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất làA.Os. B.Ag. C. Ba. D.Pb.
Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m làA.17,5. B.31,68. C.14,5. D.15,84.
Trong số các phát biểu sau về anilin :(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.Các phát biểu đúng làA.(2), (3), (4). B.(1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).
Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)(1) X + nH2O -> nY(2) Y -> 2E + 2Z(3) 6n Z + 5n H2O -> X + 6n O2 (Diệp lục)(4) nT + nC2H4(OH)2 -> tơ lapsan + 2nH2O(5) T + 2 E <-> G + 2H2OKhối lượng phân tử của G làA.222. B.202. C. 204. D.194.
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:A.6B.5C.4D.7
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?A. Axit 2 – aminoisopentanoic. B.Axit 2 – amino – 3 metylbutanoic.C.Axit b – aminoisovaleric. D.Axit a – aminoisovaleric.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến