I. (Cách thêm đuôi "-s/-es/-ing" c đã ghi ở trong hình rồi, e có thể đọc và tham khảo nhé)
1. break - breaks - breaking
2. clean - cleans - cleaning
3. come - comes - coming
4. die - dies - dying
5. wash - washes - washing
6. play - plays - playing
7. write - writes - writing
8. start - starts - starting
9. enjoy - enjoys - enjoying
10. put - puts - putting
11. go - goes - going
12. shop - shops - shopping
13. shout - shouts - shouting
14. sit - sits - sitting
15. turn - turns - turning
16. open - opens - opening
II. (Công thức chung của thì HTĐ và thì HTTD c đã ghi trong hình rồi, e có thể đọc và tham khảo nhé)
1. Are you coming
Thì HTTD diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
2. arrive
DHNB thì HTĐ "usually": luôn luôn
3. am working
DHNB thì HTTD "at the moment": hiện tại
4. Does he often come
DHNB thì HTĐ "often": thường
5. is playing
DHNB thì HTTD "now": ngay bây giờ
6. Are you going
Thì HTTD diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
7. are not coming
Thì HTTD diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
8. Câu này đề bài thiếu nên c không chia động từ đc nhé :((
Vote ctlhn cho c em nhé