8. moves
- Diễn tả một sự thật, một chân lí (rằng: Trái đất di chuyển quanh Mặt trời) `->` chia thì Hiện tại đơn (dựa vào khái niệm)
- Chủ ngữ "The earth" ở số ít `->` động từ chia ở số ít.
9. smells
- Vì "smell" (ngửi thấy) là động từ chỉ giác quan `->` chia thì Hiện tại đơn.
- Chủ ngữ "Something" là đại từ bất định `->` động từ chia ở số ít.
10. thank
- Vì có trạng từ chỉ tần suất "often" `->` chia thì Hiện tại đơn (dựa vào dấu hiệu nhận biết)
- Chủ ngữ "They" thuộc ngôi thứ nhất số nhiều `->` động từ chia ở số nhiều.
11. works
- Vì sự việc chỉ trạng thái chung chung `->` chia thì Hiện tại đơn (dựa vào khái niệm)
- Chủ ngữ "She" thuộc ngôi thứ ba số ít `->` động từ chia ở số ít.
12. watch
- Có "every day" (hằng ngày) `->` chia thì Hiện tại đơn (dựa vào dấu hiệu nhận biết)
- Chủ ngữ "I" thuộc ngôi thứ nhất số nhiều `->` chia động từ ở số nhiều.