Đáp án + Lời giải
Trong bài ta có thể thấy có hai dạng là
+) So sánh hơn : S + is/am/are + adj - er / more adj + than + S
+) So sánh nhất: S + is / am /are + the + adj -est / most adj + ........
Cách nhận bt rõ ràng nhất :( trong bài này nhá )
+) So sánh hơn : có hai nười, vật,... so sánh với nhau
+) Có chứ " the " hoặc so sánh một người nhất cái gì đó
Vậy áp dụng ta có
1. A) warmer : So sánh hơn ( giữa nước anh và nước tây ban nha )
2. C) The smartest ( Cô ấy thông minh nhất )
3. C. the hottest ( tháng nóng nhất )
4. D. cheaper than ( so sánh giữ 2 vật )
5. c. the luckiest ( cô ấy may mắn nhất )
6. d. healthier than ( so sánh 2 vật )
7. D ) nearer than ( so sánh 2 vật )
9. A) fattest ( Ai là người béo nhất )
10. D bigger ( so sánh hơn )
11. A) tallest ( vì ở đây có ba người trở lên )
12. D . The highest ( tòa nhà cao nhất )
13. D ) the hottest ( nơi nào nóng nhất )
14. B. cleverer than ( so sánh 2 vật )
15. B more ( tôi thích cái váy màu đỏ hơn những cái váy khác )
16. B ) the most ( so sánh nhất , có 3 vật )
17. D ) the longest ( so sánh nhất )
18. C) earlier ( vì có chữ than là so sánh hơn )
19. C. the most popular ( so sánh nhất )
20. D.more ( nhiều hơn )
21. C. ( fewer + danh từ số nhiều : nhiều hơn cái gì đó)
22. A. ( more vì ở sau có than )
23. B ) the shortest ( so sánh nhất )
24. A ( giải thích ở câu 21 )
25. C. ( xét theo ngữ cảnh : hãy kể cho tôi nhiều thông tin về bạn )
26. C. more ( nhiều hơn )
27. biggest ( so sánh nhất )
28. A higher ( có chữ than )
29. C . more ( so sánh hơn )
30 . the heaviest ( so sánh nhất )