1.am cleaning->HTTD vì có now
2.are writing->HTTD vì có at the moment
3.aren't playing->HTTD vì câu sau có are watering
4.am studying->HTTD vì câu hỏi là Do you have time?(bạn có thời gian không)
5.is coming ->thì HTTD vì có Hurry!
6.am talking ->thì HTTD vì có Please listen to me!(Làm ơn nghe tôi!)
7.are dancing->thì HTTD vì có at the moment
8.is cooking->thì HTTD vì có câu hỏi Where is mum?(mẹ ở đâu?->câu hỏi ở hiện tại)
9.is taliking->thì HTTD vì có at present
10.are sleeping->thì HTTD vì có Please be quieter!(Làm ơn im lặng hơn!)
11.am trying->thì HTTD vì có Please be quiet(Làm ơn im lặng!)
12.amn't using->thì HTTD vì có at the moment
13.teaches->thì HTĐ vì có today
14.am looking->thì HTTD vì có Excuse me=>câu hỏi ở hiện tại
15.Are you waiting->thì HTTD vì đây là câu hỏi ở hiện tại
16.always forgets->thì HTĐ vì có always=>dấu hiệu của HTĐ
17.rises->thì HTĐ vì ở câu sau có Every year
18.are you doing->thì HTTD vì đây là câu hỏi ở hiện tại
19.is he wearing->thì HTTD vì đây là câu hỏi ở hiện tại
20.They always argue->thì HTĐ vì có always
Ta có công thức:S+be+V_ing+...|S+be+V(inf)|S+V(s/es)+....
#FromTha
#Muoi