II.
1. Who ( Vì câu trả lời là talking to Ms. Lien - > nói với Cô Liên)
2. How ( Vì câu trả lời She walk to school - > Cô ấy đi bộ tới trường)
3. middle name ( Nghĩa là tên đệm)
4. How far ( How far + it is from + .... +to + .....?)
5. last name ( Nghĩa là họ)
6. What ( Nghĩa là gì, dịch hết câu là Sđt của bạn là gì)
III
1. classmate ( Nghĩa là bạn cùng lớp)
2. happiness( Nghĩa là niềm hạnh phúc)
3. different ( Different from nghĩa là khác với)
4. Personality ( Nghĩa là cá tính)
5. personal ( Nghĩa là cá nhân)
6. information ( for information nghĩa là để biết thông tin)