$I$
$1.$ D. street ( ba cái kia là đồ vật )
$2.$ A. city ( ba cái kia là hoạt động )
$3.$ B. she ( her, his, my là chỉ đồ vật của cô ấy, anh ấy, hoặc của tôi còn she là cô ấy )
$4.$ C. timetable ( ba cái kia là môn học )
$5.$ A. game ( game là trò chơi còn ba cái kia là hoạt động )
$II$
$1.$ Calculator
$2.$ Backpack/ bag ( thấy giống nhau )
$3.$ Pencil sharpener
$4.$ Compass
$5.$ Bicycle
$6.$ Ball
$7.$ Pencil
$8.$ Book/ notebook
→ Nhìn vào hình để làm bài.