`1` didn't they
⇒ Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn , vế trước khẳng định -> vế sau phủ định ; the visitors là số nhiều -> dùng they
`2` aren't they
⇒ Câu hỏi đuôi với tobe " are " , vế trươc khẳng định -> vế sau phủ định - aren't + S
`3` isn't it needs
⇒ Câu hỏi đuôi với tobe " is " , vế trươc khẳng định -> vế sau phủ định - chủ ngữ là the shirt -> dùng it
`4` shouldn't they
⇒ Câu hỏi đuôi với " should " , vế trươc khẳng định -> vế sau phủ định - your children - số nhiều -> dùng they
`5` didn't he
⇒ Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn , vế trước khẳng định -> vế sau phủ định; chủ ngữ là your brother -> dùng he
`6` could they
⇒ Câu hỏi đuôi với " could " , vế trước phủ định -> vế sau khẳng định - chủ ngữ là số nhiều -> dùng they
`7` can't you
⇒ Câu hỏi đuôi với " can " , vế trươc khẳng định -> vế sau phủ định - can't + S
`8` can't it
⇒ Câu hỏi đuôi với " can " , vế trươc khẳng định -> vế sau phủ định - chủ ngữ là that plane - dùng it ; can't + S
`9` will you
-> Câu hỏi đuôi của câu mệnh lệnh là will + S
`10` aren't they
⇒ Câu hỏi đuôi với tobe " are " , vế trươc khẳng định -> vế sau phủ định - aren't + S , mà the English exercises là số nhiều -> dùng they
# Ríttttt (ㆁωㆁ)