Bài 3. Tìm hai số biết tổng hai số bằng 240, số bé kém số lớn 30 đơn vị. Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 70cm, chiều dài hơn chiều rộng 27 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 5. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 240, số lớn gấp 3 lần số bé. Bài 6. Tổng số tuổi của bố và con là 36 tuổi. Biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Hãy tính số tuổi của từng người. giải hộ tui nhé
Viết 5 câu giới thiệu về ngôi trường mới của em. 1. Tên trường/ trường thuộc loại trường gì. 2. Có bao nhiêu lớp học- bao nhiêu học sinh. 3. Các phòng chức năng của trường, kể tên một vài loại phòng. 4. Em được học bao nhiêu môn học ở trường, là những môn gì. 5. Em có tham gia vào các câu lạc bộ của trường không? Kể tên. Nếu không tham gia vào CLB thì phải kể các hoạt động sau giờ học. Viết bằng tiếng anh nhé
helpp ạ ...
helpppppppppppppppppppppppppppppppppp
i tập 5: Xác định số oxi hoá (gọi là x) của các nguyên tố trong các chất sau: ü S trong H2SO4; H2S; SO32- ü N trong NH3 ; HNO3; NH4+ ü Cl trong HCl; Cl2; HClO ü Bài 6: Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hoá và chất khử. ü a) KMnO4 + HCl à KCl + MnCl2 + H2O + Cl2 ü b) Fe + 6HNO3 à Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O ü c) HNO3 + H2S à S + NO + H2O ü d) Cl2 + NaOH à NaCl + NaClO + H2O
mong mọi người giúp ạ em cảm ơn rất nhìu:)))
I. Fill in the gap with suitable letter: 1. T….in… 2. M…y 3. …xpl…re 4. Cave 5. …oa… 6. ...ui….d 7. S….nd…as...le 8. Island 9. Se…sid… 10. Will II. Read and match: 1. Where will you be this weekend? 2. Where will Mai be tomorrow? 3. Where will Hung be next weekend? 4. What will your family do this weekend? 5. Will you visit Tuan Chau Island? 6. Where will Tom and Peter be next month? 7. What will you do at Ha Long Bay? 8. Why will you be at home, Hoa? a. They’ll be by the sea. b. I think I’ll swim in the sea. c. He’ll be in the mountains. d. I don’t know. I may explore the caves. e. Because I have to study. f. I think we will go for a picnic. g. She’ll be on the beach. h. I think I’ll be at home. III. Put the words in correct orders: 1. I/the/ I’ll/caves/ explore/ think/. 2. know/He/doesn’t/./He/ boat/ may/ the/ take/ a/trip/ islands/ around/. 3. Phuong/,/build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles/the/ on/. 4. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/. 5. Seaside/ They’ll/be/the/ on/ at/Sunday/. 6. islands/ She’ll/Monday/ visit/ the/ on/. 7. be/ Where/ will/ Saturday/ you/on/? 8. and/I/think/school/Mai/ I/be/at/ will/. 9. countryside/The/ will/month/boys/ be/ in/ the/ next/. 10. I/ think/ tomorrow/ I’ll/the/ mountains/visit/. 11. countryside/We/picnic/ will/ for/ a/ in/ go/the/. 12. week/ the/ They/ seaside/ will/ be/ at/ next/.
calli : anh tuấn màu xanh nha đánh bóng (vẽ trông ảo chút)
Viết đoạn văn ngắn trình bày những điều em đã làm trong việc giữ gìn văn hóa dân tộc và tiếp thu văn hóa nước ngoài.
Hứa sẽ vote ạaaaaa mình cần gấp
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến