1 take -> put
-> ta có cấu trúc put something on the wall
2 do -> go
-> ta có cụm từ go shopping
3 receive -> get
-> ta có cụm từ get lucky money : nhận tền mừng tủi
4 must -> will
-> thì TLĐ : s + will + V nguyên mẫu
5 will -> would nhé
6 would like to help -> have to help
-> have to help sẽ hợp lí hơn là would like to help
7 should-> shouldn't
-> ta chia theo vế sau : bouwr vì chúng nguy hiểm mà nguy hiểm thì ko nên mua / ko nên làm : nên ta dùng shouldn't
8 with -> for
-> ta có cụm từ famous for : nổi tiếng về
9 plaster -> a plaster
-> thiếu mạo từ a
10 interesting -> intesrested
-> trong câu này ta có câu strusc S ( là danh từ chỉ người ) + adj + ed