1. A. had gone ⇒ đến
2. C. finished ⇒ đã hoàn thành
3. A. should take ⇒ nên lấy
4. C. will be floated ⇒ sẽ nổi
5. D. have locked ⇒ đã mở khóa
6. C. locates ⇒ vị trí
7. B. left ⇒ đã rời đi
8. C. has written ⇒ đã viết
9. A. was writing ⇒ đã đang viết
10. B. has broken down ⇒ bị hư hỏng
11. A. learned ⇒ đã học
12. A. rained ⇒ đã mưa
13. B. have gone ⇒ đã đi
14. Chưa Thấy A, B, C, D nhưng mà cụm từ đúng là "has came"
Chúc Bạn Học Tốt!❤