Bài `3` :
`1.` playing
`→`Sau các động từ chỉ sở thích như love, like, enjoy, adores,... + Ving
`2.` being
`→`Sau giới từ of + Ving
`3.` picked
`→`Hai vế nối với nha bằng từ "and", một trong `2` vế chia ở thì quá khứ đơn thì vế sau vẫn phải chia ở thì quá khứ đơn.
`4.` has collected – was
`→`since : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has + VpII + since + S + V Quá khứ
`5.` playing
`→`Sau các động từ chỉ sở thích như love, like, enjoy, adores,... + Ving
`6.` to spend
`→`S + want(s) + tân ngữ + to V
`7.` will try
`→`Giải thích :
`-` S + promise(s) + S + will V
`-` next semester : Dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc : S + will + V
`8.` to improve
`→`Sau S + need(s) + to V
`9.` underline – to learn
`→`Giải thích :
`-` Sau S + should + V nguyên mẫu
`-` Sau S + want(s) + to V
`10.` move
`→`Cấu trúc : Can + S + V ?