II. Choose the words of phrases that fit the space in each sentences
1. Practices ( có every day: dấu hiệu của hiện tại đơn)
2. How often ( bạn có thường xuyên đến thư viện không)
3. Rehearsing ( tập dượt)
4. Sport-loving ( nam không phải người yêu thể thao. anh ấy chưa bao giờ chơi môn thể thao nào)
5. At ( at the moment: hiện tại)
6. Let us ( let's=let us: chúng ta hãy)
7. Along ( tại sao bạn không đi cùng chúng tôi)
8. With ( cô ấy chơi bóng chuyền với đội của trường)
9. At ( dàn đồng ca sẽ tổ chức hòa nhạc ở lễ kỉ niệm)
10. Of ( tired of: mệt)