40. was seeing...cried
41. met...have known
42. have been
43. tried...was falling
44. will make
45. moved
46. have known
47. have been
48. isn't receiving
49. were...have written
50. have called
Công thức của hiện tại hoàn thành:
S + have/has + V3 + O.
Dấu hiệu: for, since, three times,...
S + have/has + V3 + O + since + S + V2 + O.
S + have/has + V3 + O + for + (cụm từ chỉ thời gian).
Công thức của hiện tại tiếp diễn:
S + is/are + V-ing + O.
S + isn't/aren't + V-ing + O.
Công thức của quá khứ đơn:
S + were/was + O.
S + weren't/wasn't + O.
S + V2+ O.
S + did not/didn't + V-infinitive + O.
Công thức của tương lai đơn:
S + will/won't + V-infinitive + O.
Chúc Bạn Học Tốt!❤