I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. C. cleaning ( Phát âm là /i:/ các từ còn lại phát âm là /e/ )
2. A. many ( Phát âm là /e/ các từ còn lại phát âm là /eə/ )
3. B. iron ( Phát âm là /aɪ/ các từ còn lại phát âm là /ɪ/ )
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
4. D. elderly ( Trọng âm rơi vào âm tiết T1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết T2 )
5. A. vulnerable ( Trọng âm rơi vào âm tiết T1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết T2 )
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
6. D. take out
=> take out the rubbish: vứt rác
7. C. responsible for
=> be responsible for: chịu trách nhiệm
8. B. help us out
=> help sb out: giúp ai đó vượt qua tình huống khó khăn
9. A. balance
=> a healthy balance: sự cân bằng khỏe mạnh
10. D. meet
=> meet one’s needs: đáp ứng nhu cầu
11. B. to tidy up
=> ask sb to – V: yêu cầu ai làm gì
12. D. take turns
=> take turns: thay phiên
13. C. is always throwing
=> Dùng thì hiện tại tiếp diễn để phàn nàn về 1 thói quen, đi với trạng từ always: S + is/am/are + V-ing
14. B. is wearing
=>Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả thói quen nhưng hôm nay đột nhiên thay đổi: S + is/am/are + V-ing
15. A. are singing
=> Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói: S + is/am/are + V-ing