$1.$ B
- Though + S + V (Mặc dù).
$2.$ A
- Miêu tả sự đối lập giữa hai ý trong một câu.
$3.$ B
- since: từ khi.
$4.$ D
- Giải thích nguyên nhân xảy ra hành động.
$5.$ A
- Because + S + V (Bởi vì).
$6.$ B
- Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing (Bởi vì).
$7.$ D
- Though + S + V (Mặc dù).
$8.$ D
- In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing (Mặc dù).
$9.$ D
- Though/ Although/ Eventhough + S + V (Mặc dù).
$10.$ D