`1,` Did - do
Went
`->` Last weekend: dấu hiệu thì quá khứ đơn:
S + V-ed/ cột 2 + O
`2,` Have been
`->` For + KTG (for nearly four years): dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành:
S + has/ have + V-ed/ cột 3 + O
`3,` To go
`->` Decide + to V: quyết định làm gì
`4,` Knows - wishes - could speak
`->` Thì hiện tại đơn, S số ít `->` Vs/es
`->` Cấu trúc "wish" ở hiện tại:
S + wish(es) + S + V-ed/ cột 2
`->` Could + Vo: có thể làm gì
`5,` Came - was reading - were listening
`->` Thì quá khứ tiếp diễn:
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào (Came - was reading)
`-` Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ (was reading - were listening)
`-` Cấu trúc: S + was/ were + V-ing + O