$1.$ I haven't had a holiday for two years.
- It's been + time + since S + V2 $=$ S + haven't/ hasn't + V3 + time.
- for + khoảng thời gian.
$2.$ I have never flown to Hanoi before.
- This is the first ... (Đây là lần đầu tiên làm gì ... ): Diễn tả trải nghiệm.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + haven't/ hasn't + V3 + before (Chưa từng làm gì trước đây).
$3.$ I have not visited Singapore before.
- Như câu $2$ ạ.