$1.$ explanation
- Sau động từ thường là danh từ.
$→$ explanation (n.): sự giải thích.
$2.$ solution
- Sau tính từ: Danh từ.
$→$ solution (n.): giải pháp.
$3.$ difficulty
- Sau tính từ: Danh từ.
$→$ difficulty (n.): sự khó khăn.
$4.$ prove
- determined + to V: Quyết tâm làm gì.
$→$ prove (v.): chứng minh.
$5.$ providing
- Sau mạo từ "the": Danh từ.
$→$ providing (n.): sự cung cấp.
$6.$ intentional
- Trước danh từ: Tính từ.
$→$ intentional (adj.): có chủ đích.
$7.$ delivery
- Sau tính từ: Danh từ.
$→$ delivery (n.): sự giao chuyển.
$8.$ accompanied
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + $V$ $(Pii)$ + (by O).
$→$ accompanied (v.): đồng hành.
$9.$ enables
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
→ Thì hiện tại đơn: S + $V$ $(s/es)$.
- Vì "The software" là ngôi thứ ba số ít.
→ Thêm "s" sau "enable".
$10.$ invisible
- S + tobe + adj.
$→$ invisible (adj.): tàng hình.