1. Finding the film unintereting, she turned off the TV ( interest)
=> unintersting: không thú vị - tính từ đuôi ing được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
Dịch nghĩa: Cảm thấy bộ phim không thú vị, cô ấy tắt TV.
2. I think the careless drives should be fined heavily ( heavy)
=> trạng từ 'heavily' bổ nghĩa cho động từ 'fined' đứng trước nó
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ những kẻ lái xe bất cẩn nên bị phạt nặng.
3. Solar enery is provided by the sun ( provide)
=> Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vpp
Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời được cung cấp bởi mặt trời.
4. The children are greatly excited about K-pop ( great)
=> trạng từ 'greatly' bổ nghĩa cho tính từ 'excited' đứng sau nó
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ rất hào hứng với K-pop