13. D
- was cooking -> cooked
- Vế trước dùng thì QKHT để diễn ra trước 1 h.động khác xảy ra trong QK
-> Ta chia thì QKĐ
14. A
buys -> bought
- Cấu trúc:
S+has/have+Ved/P2+since+S+Ved/V2+...
15. A
spends -> spent
- Vì trong câu có "last summer" là từ nhận biết của thì QKĐ
-> Ta dùng dạng QK của "spend" là "spent"
16. B
was hearing -> heard
- Cấu trúc:
The last time+S+Ved/V2+...+was+ thời gian+ago
- Cột 2 của "hear" là "heard"
17. B
had heard -> have heard
- Cấu trúc:
This is the first time+S+have/has+Ved/P2+...
~Chúc bạn học tốt~