a/ is
- Câu này diễn tả sự thật chân lí
-> Chia thì HTĐ
- "Hair" là d.từ k đếm được -> chia "is"
b/ are
- Câu này diễn tả sự thật chân lí
-> Chia thì HTĐ
- "Eyes" là d.từ số nhiều -> chia "are"
c/ jogs, is joging
- Vế trước có "usually" là từ nhận biết của thì HTĐ
- Vế sau có "now" là từ nhận biết của thì HTTD
d/ Are, am not
- Câu này diễn tả sự thật chân lí
-> Chia thì HTĐ
e/ has, doesn't have
- Vế trước và sau đều diễn tả sự thật chân lí
-> Chia HTĐ
f/ visit
- "Always" và "on Sunday" là 2 từ nhận biết của thì HTĐ
- "Nam and Trang" là chủ ngữ số nhiều
-> Giữ nguyên ĐT "visit"
g/ listens
- "Everyday" là từ nhận biết của thì HTĐ
- "My father" là ngôi thứ 3 số ít
-> Thêm "s" vào ĐT "listen"
h/ like
- Câu này diễn tả sự thật chân lí
-> Chia thì HTĐ
- "The children" là ngôi thứ 3 số nhiều
-> Giữ nguyên ĐT "like"
i/ doesn't live
- Câu này diễn tả sự thật chân lí
-> Chia thì HTĐ
j/ brushes
- "Always" là từ nhận biết của thì HTĐ
- "Lan" là ngôi thứ 3 số ít nên thêm "es" vào sau ĐT "brush" vì có đuôi là "sh"
k/ don't go
- "On Sunday" là từ nhận biết của thì HTĐ
l/ is talking
- "Now" là từ nhận biết của thì HTTD
- "Nga" là ngôi thứ 3 số ít -> chia "is+V-ing"
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Cấu trúc thì HTĐ:
+ To be:
(+) S+am/is/are+adj/noun+...
(-) S+am/is/are+not+adj/noun+...
(?) Am/Is/Are+S+adj/noun+...?
+ Verb:
(+) S+V(s/es)+...
(-) S+don't/doesn't+V(bare inf)+...
(+) Do/Does+S+V(bare inf)+...?
- Cấu trúc thì HTTD:
(+) S+am/is/are+V-ing+...
(-) S+am/is/are+not+V-ing+...
(?) Am/Is/Are+S+V-ing+...?
~Chúc bạn học tốt~