a) trường từ vựng chỉ địa danh : Kiếm Hồ , Đài Nghiên , Tháp Bút .
b) trường từ vựng chỉ bộ phận trên khuôn mặt : gương mặt , đôi mắt , nước da , hai gò má
Trường từ vựng chỉ hoạt động của mắt : trông , nhìn
Trường từ vựng chỉ sắc thái : tươi sáng , trong , mịn , hồng, sung sướng , tươi đẹp
c) trường từ vựng chỉ hành động con người : uốn vai , ngáp dài , uể oải , chống tay , ngỏng đầu lên , run rẩy , kề vào miệng , sầm sập tiến vào
Trường từ vựng chỉ đồ vật dùng để tra tấn : roi song , tay thước , dây thừng