41. Where will she meet Phong tomorrow?
( có tomorrow chia thì tương lai đơn )
42. Who will go with you tomorrow?
( có tomorrow chia thì tương lai đơn )
43. Where does your father work every day?
( thêm trợ động từ does , giữ nguyên work )
44. Who are you talking to on the phone now, Minh?
( có now chia thì hiện tại tiếp diễn , thêm V_ing và thêm trợ động từ are )
45. Where does your new friend live in Russia?
( thêm trợ động từ does , giữ nguyên live )
46. What does she usually do in the evening?
( thêm trợ động từ does , giữ nguyên do )
47. Are you free next Sunday evening, Tuan?
( đảo trợ động từ are (be) lên đầu , vì đây là câu hỏi )
No. My father and I visited our uncle.
( chia thì quá khứ đơn )
48. Would you like to have dinner with chicken and salad, please?
( like + to inf : chỉ sự lựa chọn,yêu thích)
49. Do you like your new dress, Mai?
(đảo ngược trợ từ do lên đầu vì đây là câu hỏi , giữ nguyên like )
50. She wants to buy some books in the bookstore
(+ Ai đó muốn làm gì: S + want(s) + to + V (động từ))
51. What does she usually eat for breakfast?
( mình nghĩ phải thay have = eat trong trường hợp này mới là đúng)
She usually eats a carrot and drinks a glass of cold water.
( thêm s/es vì có chủ ngữ là he/she/it/danh từ số ít )
Chúc bạn học tốt!