Công thức đơn giản nhất của C2H6O là:A.C2H6O. B.CH3O. C.CH3. D.C2H6.
Nhận định nào sau đây không chính xác về cấu tạo của C2H6O: A.Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau.B.Hai nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nguyên tử oxi.C.Trong phân tử chỉ chứa toàn liên kết đơn.D.Hai nguyên tử cacbon vừa liên kết trực tiếp với nhau, vừa liên kết với nguyên tử oxi.
Đồng đẳng kế tiếp là: A.Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.B.Các chất có cấu trúc tương tự nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.C.Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 nhóm CH2.D.Các chất có cấu trúc khác nhau và hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
Số đồng phân ứng với công thức C2H6O là:A.1B.2C.3D.4
Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. X có công thức đơn giản nhất là:A.CH2Cl B.CnH2nCln C.(CH2Cl)n D.C2H4Cl6
Đốt cháy 0,27g X thu được 0,22g CO2, 0,18g H2O và 56ml N2. Xác định công thức phân tử của X, biết X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất.A.C2H8O3N B.C2H7O3N C.C2H8O3N2 D.C2H8O2N
Xác định công thức phân tử của một hidrocacbon X biết mC : mH = 6 : 1 và dX/H2 = 42A.CH2 B.C2H4 C.C6H12 D.C3H6
Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54%, %H = 9,09% còn lại là O. Biết 0,1 mol X có khối lượng bằng 6,16 lít khí O2 (đktc)A.CH2 O B.C2H4O C.C4H8O2 D.C4H8
Đốt cháy hoàn toàn 9,2g X chỉ thu được nước và CO2. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8g và bình 2 có 40g kết tủa. Xác định số công thức cấu tạo có thể có của XA.1B.2C.5D.4
Trộn 400ml hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O với 2 lít khí O2 rồi đốt cháy, dẫn hỗn hợp sản phẩm sinh ra qua bình đựng H2SO4 thấy thể tích giảm 1,6 lít. Tiếp tục dẫn khí qua dd KOH dư thấy khối lượng giảm 1,2 lít và có 400ml khí thoát ra ngoài. A không thể có CTCT nào?A.CH2(OH)CH2CH2(OH) B.CH2(OH)CH(OH)CH3 C.CH3C(OH)2CH3 D.CH3CH(OH)CH2(OH)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến