1. get → gets
`\text{Hiện Tại Đơn}`
*nhận bt: often
Trong câu khẳng định, khi CHỦ NGỮ là ngôi 3 số ít, sau V thêm "s" hoặc "es"
$\textit{She/He/It/ngôi 3 số ít... + V(s/es) + O}$
2. teach → teaches
`\text{Hiện Tại Đơn}`
Trong câu khẳng định, khi CHỦ NGỮ là ngôi 3 số ít, sau V thêm "s" hoặc "es"
$\textit{She/He/It/ngôi 3 số ít... + V(s/es) + O}$
3. don't → doesn't
`\text{Hiện Tại Đơn}`
Trong câu phủ định, khi CHỦ NGỮ là ngôi 3 số ít, ta dùng trợ dộng từ "doesn't"
$\textit{She/He/It/ngôi 3 số ít... + doesn't + Vinf + O}$
4. am → is
`\text{Hiện Tại Đơn vs tobe}`
$\textit{She/He/It/ngôi 3 số ít... + is + O.}$
5. does → do
`\text{Hiện Tại Đơn vs tobe}`
Trong câu hỏi, khi CHỦ NGỮ là ngôi 3 số nhiều, hay là ngôi thứ nhất ta dùng trợ ĐT "Do"
$\textit{(WH) + do + I/You/We/They/ngôi 3 số nhiều... + Vinf + O.}$